Van điều khiển tự động XLC 310 CSA
Van điện từ quản lý áp suất
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van giảm áp Valley và khóa với điều khiển từ xa bằng điện
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Hỗ trợ hoặc tăng và chặn van giảm áp bằng điều khiển từ xa điện
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Giới hạn lưu lượng và khóa van điện từ bằng điều khiển từ xa bằng điện
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 1,2 bar trên phi công.
Khóa van điện từ bằng điều khiển từ xa điện
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van mở/đóng có thể lập trình chạy bằng pin
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van điện từ điều khiển lưu lượng từng bước
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 1,5 bar trên phi công.
Van điều khiển cho máy bơm tăng áp
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van điều khiển cho máy bơm tăng áp và hỗ trợ áp suất ngược dòng
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.