Van điều khiển tự động XLC 324 CSA
Van hỗ trợ áp suất ngược dòng và kiểm soát mức tối thiểu và tối đa
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van hỗ trợ áp suất và điều chỉnh mức tỷ lệ
• Tay nghề mặt bích từ DN 50 đến DN 800.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 1 bar trên phi công cấp độ.
Van điện từ điều khiển dòng chảy với điều chỉnh mức tối thiểu và tối đa
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 1,2 bar trên phi công.
Van điện từ điều chỉnh mức tối thiểu và tối đa tự động
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0,6 bar trên phi công.
Van điện từ điều chỉnh mức tỷ lệ tự động
• Tay nghề mặt bích từ DN 50 đến DN 800.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0,6 bar trên phi công.
Van điện từ điều chỉnh mức không đổi
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0,6 bar trên phi công.
Van điện từ điều khiển mức tỷ lệ với chức năng bật-tắt
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0,6 bar trên phi công.
Van điện từ điều khiển mức áp điện tự động
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0,25 bar trên phi công, 0,7 bar trên van.
Van thủy văn điều khiển mức áp kế tối thiểu-tối đa
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0,3 bar trên phi công, 0,7 bar trên van.