Van Giảm Áp XLC 312 CSA
Van điện từ giảm áp suất ngược dòng và hỗ trợ ngược dòng
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công
Van giảm áp Hill
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van điện từ hỗ trợ áp suất đồi
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van nước vô cực và máy đẩy búa nước
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 1,5 bar trên phi công.
Hỗ trợ hoặc tăng và chặn van giảm áp bằng điều khiển từ xa điện
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van hỗ trợ áp suất và điều chỉnh mức tỷ lệ
• Tay nghề mặt bích từ DN 50 đến DN 800.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 1 bar trên phi công cấp độ.
Van điều khiển cho máy bơm tăng áp và hỗ trợ áp suất ngược dòng
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van bảo trì chênh lệch áp suất
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van buồng kép hỗ trợ áp suất Monte
• Tay nghề mặt bích từ DN 50 đến DN 250.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van điện từ hỗ trợ áp suất đồi
• Thực hiện mặt bích từ DN 50 đến DN 150.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 40.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.
Van hỗ trợ áp suất ngược dòng và kiểm soát mức tối thiểu và tối đa
• Thực thi mặt bích từ DN 50 đến DN 400.
• Mặt bích khoan: EN1092/2, khác nhau theo yêu cầu.
• Áp suất: PN 10-16-25.
• Áp suất tối thiểu: 0.7 bar trên phi công.