Van giảm áp Mankenberg DM 152, DM 462, DM 502,DM 652, DM 555, DM 618,DM 401, DM 701, DM 510/514 M 762, DM 586

0944911836 Ms. Duyên 0972835740 Ms. Hà 0385097045 Mr. Hiếu 0392468875 Ms. Anh 0707602728 Ms. Vân
Van giảm áp Mankenberg DM 152, DM 462, DM 502,DM 652, DM 555, DM 618,DM 401, DM 701, DM 510/514 M 762, DM 586

Van giảm áp Mankenberg DM 152, DM 462, DM 502,DM 652, DM 555, DM 618,DM 401, DM 701, DM 510/514 M 762, DM 586

Van giảm áp Mankenberg là một trong những dòng sản phẩm nổi bật của thương hiệu Đức, được biết đến với chất lượng cao, độ bền và ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp
  • Liên hệ
  • 23
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Van giảm áp Mankenberg là một trong những dòng sản phẩm nổi bật của thương hiệu Đức, được biết đến với chất lượng cao, độ bền và ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là tổng quan về các dòng van giảm áp Mankenberg và ứng dụng của chúng.

Nguyên lý hoạt động chung

Van giảm áp Mankenberg hoạt động theo nguyên lý tự động. Chúng sử dụng một màng ngăn (diaphragm) và lò xo để điều khiển việc đóng-mở van. Khi áp suất đầu ra tăng lên, nó sẽ tác động lên màng ngăn, làm van đóng lại để giảm lưu lượng và duy trì áp suất đầu ra ổn định theo giá trị đã được cài đặt.


Các dòng van giảm áp Mankenberg và ứng dụng

Mankenberg cung cấp nhiều dòng van giảm áp khác nhau (ký hiệu là "DM"), mỗi dòng được thiết kế cho các ứng dụng và môi trường cụ thể:

1. Dòng van cho ứng dụng vệ sinh (Hygienic/Aseptic)

Những van này được thiết kế đặc biệt cho ngành thực phẩm, đồ uống, dược phẩm và công nghệ sinh học, nơi yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

  • Model tiêu biểu: DM 152, DM 462, DM 502
  • Đặc điểm:
    • Vật liệu: Thường được làm hoàn toàn bằng thép không gỉ cao cấp (316L).
    • Thiết kế: Không có "góc chết" (dead space), dễ dàng làm sạch, bề mặt được đánh bóng điện (electropolished).
    • Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như FDAUSP Class VI.
    • Khả năng CIP/SIP: Phù hợp cho các quy trình làm sạch tại chỗ (CIP) và khử trùng tại chỗ (SIP).
  • Ứng dụng:
    • Hệ thống hơi sạch (pure steam): Cung cấp hơi nước tinh khiết cho quá trình sản xuất.
    • Khí tinh khiết: Điều áp các loại khí như CO2, N2 trong sản xuất đồ uống, thực phẩm.
    • Dây chuyền chiết rót, đóng chai: Đảm bảo áp suất ổn định cho các thiết bị.

2. Dòng van cho ứng dụng công nghiệp chung

Đây là những dòng van đa dụng, phù hợp cho nhiều loại môi chất như chất lỏng, khí và hơi nước trong các ngành công nghiệp nặng.

  • Model tiêu biểu: DM 652, DM 555, DM 618
  • Đặc điểm:
    • Vật liệu: Thân van có thể làm từ gang (cast iron), thép cacbon, hoặc thép không gỉ.
    • Thiết kế: Bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt.
    • Dải áp suất rộng: Có nhiều tùy chọn về dải áp suất và kích thước.
    • Tùy chọn ATEX: Có phiên bản chống cháy nổ cho các môi trường nguy hiểm.
  • Ứng dụng:
    • Ngành hóa chất: Xử lý các loại dung môi, axit, và hóa chất ăn mòn.
    • Ngành dầu khí: Điều áp trong các đường ống dẫn dầu, khí.
    • Nhà máy điện: Cung cấp nước, hơi cho các hệ thống phụ trợ.
    • Ngành hàng hải và đóng tàu.

3. Dòng van cho ứng dụng áp suất cao

Được thiết kế để hoạt động trong các hệ thống có áp suất đầu vào rất cao.

  • Model tiêu biểu: DM 401, DM 701, DM 510/514
  • Đặc điểm:
    • Kết cấu chắc chắn: Thường được làm từ vật liệu đúc hoặc rèn nguyên khối để chịu được áp lực lớn.
    • Kiểm soát chính xác: Dù áp suất đầu vào cao, vẫn đảm bảo áp suất đầu ra ổn định.
  • Ứng dụng:
    • Các hệ thống thử nghiệm áp suất cao.
    • Sản xuất công nghiệp yêu cầu áp suất lớn.

4. Dòng van cho ứng dụng áp suất thấp (Millibar)

Dòng van này được thiết kế để kiểm soát áp suất ở mức rất thấp, chỉ vài milibar, đòi hỏi độ chính xác cực cao.

  • Model tiêu biểu: DM 762, DM 586
  • Đặc điểm:
    • Màng ngăn lớn: Giúp van có độ nhạy cao với những thay đổi áp suất nhỏ nhất.
    • Điều khiển chính xác: Lý tưởng cho các ứng dụng cần duy trì áp suất cực thấp và ổn định.
  • Ứng dụng:
    • Hệ thống đệm khí Nitơ (Nitrogen Blanketing): Bảo vệ các bể chứa hóa chất, dung môi khỏi không khí và hơi ẩm.
    • Lò đốt và các hệ thống khí gas thấp áp.

Ưu điểm chung của van Mankenberg

  • Chất lượng vật liệu: Sử dụng thép không gỉ cao cấp và các hợp kim đặc biệt, chống ăn mòn tốt.
  • Thiết kế Deep-drawn: Nhiều dòng van được sản xuất bằng công nghệ dập sâu từ thép không gỉ tấm, giúp van nhẹ, nhỏ gọn, và an toàn hơn so với van đúc (tránh nguy cơ nổ vỡ).
  • Độ chính xác và ổn định cao: Đảm bảo áp suất đầu ra không đổi dù áp suất đầu vào và lưu lượng thay đổi.
  • Dễ dàng bảo trì: Cấu tạo đơn giản, dễ lắp đặt và bảo dưỡng.

Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: BSP female
setting range: 0,8 - 2,5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568031TA
order code DM652-15-GA01-40-D054-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: BSP female
setting range: 2 - 5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568034TA
order code DM652-15-GA01-40-D060-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: BSP female
setting range: 4 - 8 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568037TA
order code DM652-15-GA01-40-D066-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: BSP female
setting range: 6 - 12 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568040TA
order code DM652-15-GA01-40-D071-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: NPT female
setting range: 0,8 - 2,5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568031TA-N
order code DM652-15-GA02-40-D054-5-V1-GT-N

Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: NPT female
setting range: 2 - 5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568034TA-N
order code DM652-15-GA02-40-D060-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: NPT female
setting range: 4 - 8 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568037TA-N
order code DM652-15-GA02-40-D066-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 15 (1/2")
Connection form: NPT female
setting range: 6 - 12 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6568040TA-N
order code DM652-15-GA02-40-D071-5-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: BSP female
setting range: 0,8 - 2,5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569031TA
order code DM652-20-GA01-40-D054-7-V1-GT-N

Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: BSP female
setting range: 2 - 5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569034TA
order code DM652-20-GA01-40-D060-7-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: BSP female
setting range: 4 - 8 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569037TA
order code DM652-20-GA01-40-D066-7-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: BSP female
setting range: 6 - 12 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569040TA
order code DM652-20-GA01-40-D071-7-V1-GT-N

Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: NPT female
setting range: 0,8 - 2,5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569031TA-N
order code DM652-20-GA02-40-D054-7-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: NPT female
setting range: 2 - 5 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569034TA-N
order code DM652-20-GA02-40-D060-7-V1-GT-N
Pressure reducing valve DM 652 | DN 20 (3/4")
Connection form: NPT female
setting range: 4 - 8 bar
cone gasket: FEPM
diaphragm: EPDM / PTFE
material: stainless steel

Art. No. 6569037TA-N
order code DM652-20-GA02-40-D066-7-V1-GT-N

 

Sản phẩm cùng loại