Gối đỡ giảm chấn, chống rung ROSTA Type ESL

Gối đỡ giảm chấn, chống rung ROSTA Type ESL

Gối đỡ giảm chấn, chống rung ROSTA Type ESL

Hấp thụ lực kéo, nén, cắt và lực kết hợp

Tần số tự nhiên 3,5 – 8 Hz

Tải từ 200N đến 19 000N

Không cần bảo trì

Nhiệt độ thích hợp: -40°C đến +80°C

Vỏ và lõi được làm bằng hợp kim nhẹ và được sơn bảo vệ

Lắp đặt chủ yếu trên máy quá tới hạn (tần số máy > tần số lắp)
  • ROSTA Type ESL
  • Liên hệ
  • 1218
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

 Giá đỡ chống rung ROSTA Type ESL giúp hấp thụ rung động tần số trung bình và thấp. Được thiết kế để chịu tải trọng nén, lực căng và lực cắt cũng như tải trọng kết hợp. Chúng có thể được lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào mong muốn và cũng lý tưởng cho việc gắn trần nhà hay tường

    • Bộ giảm rung để hấp thụ lực kéo, lực nén, lực cắt và lực kết hợp.
    • Tần số tự nhiên 3,5 – 8 Hz. Tải từ 200N đến 19 000N.
    • Không cần bảo trì. Tất cả các chi tiết đều được sơn bảo vệ.
    • Phạm vi nhiệt độ thích hợp từ -40°C đến +80°C.
    • Vỏ và lõi của các sản phẩm được làm bằng hợp kim nhẹ với các giá đỡ bằng thép.
    • Được sử dụng chủ yếu trên máy quá tới hạn (tần số máy > tần số lắp).

2. Thông Số Kỹ Thuật Sản Phẩm

Bản vẽ kỹ thuật ROSTA Type ESL

Part no. Type Load
Gmin. — Gmax.
[N] on Z-axis
A unloaded A*
max. load
B C D E ø F
05 021 001 ESL 15 200 – 550 54 43 85 49 10 65 7
05 021 002 ESL 18 450 – 1 250 65 51 105 60 12.5 80 9.5
05 021 003 ESL 27 700 – 2 000 88 68 140 71 15 110 11.5
05 021 004 ESL 38 1 300 – 3 800 117 91 175 98 17.5 140 14
05 021 005 ESL 45 2 200 – 6 000 143 110 220 120 25 170 18
05 021 016 ESL 50 4 000 – 11 000 170 138 235 142 25 185 18
05 021 017 ESL 50-1.6 5 500 – 15 000 170 138 235 186 25 185 18
05 021 018 ESL 50-2 7 000- 19 000 170 138 235 226 25 185 18

.

Part no. Type H J K L M N O P x max. Weight
[kg]
Tần số tự nhiên Gmin. – Gmax.
[Hz]
05 021 001 ESL 15 91 2 5.5 25.5 40 58.5 1.5 0.3 8.2 – 5.8
05 021 002 ESL 18 111 2.5 5.5 31 50 69 1.9 0.6 7.5 – 5.0
05 021 003 ESL 27 148 3 8 44 60 85.3 2.7 1.3 6.2 – 4.5
05 021 004 ESL 38 182 4 7 60 80 117 3.6 3.1 5.5 – 4.0
05 021 005 ESL 45 235 5 15 73 100 138 4.4 5.9 5.0 – 3.5
05 021 016 ESL 50 244 6 9 78 120 162 13.5 90 10 8.4 5.0- 3.5
05 021 017 ESL 50-1.6 244 8 9 78 160 206 13.5 90 10 10.4 5.0 – 3.5
05 021 018 ESL 50-2 244 8 9 78 200 246 13.5 90 10 14 5.0 -3.5

Bảng tùy chọn các thông số kỹ thuật ROSTA ESL

Cấu trúc vật liệu: Thanh nhôm định hình, chân thép sơn xanh, khớp nối mạ kẽm.

Lưu ý: 

    1. * Tải trọng nén Gmax. và bù dòng lạnh (sau khoảng 1 năm).
    2. Nếu không có đơn vị nào khác được chỉ định, các số được tính bằng mm.
    3. Các kích thước 50 đến 50-2 có thể được kết hợp với nhau (chiều cao và hoạt động giống hệt nhau).
    4. Tải trọng tối đa trên trục X không được vượt quá 200 % khả năng của trục Z.
    5. Tải trọng tối đa trên trục Y không được vượt quá 20 % khả năng của trục Z.
    6. Áp dụng cho tải trọng kéo, áp suất và cắt.
Sản phẩm cùng loại